‘Hpasmcli‘ là một chương trình lệnh tương tác với dịch vụ quản lý local hệ thống máy chủ HP gồm ‘hpasmd‘ và ‘hpasmxld‘. Chương trình được sử dụng để thiết lập/chỉnh sửa các cài đặt về BIOS, thứ tự boot; để xem các thông tin trạng thái phần cứng như quạt, nguồn, nhiệt độ, pxe,..
Hai hình thức để khởi chạy lệnh :
– Terminal console ‘hpasmcli‘
# hpasmcli HP management CLI for Linux (v2.0) Copyright 2015 Hewlett-Packard Development Group, L.P. -------------------------------------------------------------------------- NOTE: Some hpasmcli commands may not be supported on all Proliant servers. Type 'help' to get a list of all top level commands. -------------------------------------------------------------------------- hpasmcli>
– Sử dụng lệnh ‘hpasmcli‘ trực tiếp với option ‘-s‘ thường áp dụng trong shell script.
# hpasmcli -s 'xx'
Chương trình ‘hpasmcli‘ yêu cầu các chương trình driver dịch vụ liên quan phải được khởi động cùng (hpasmd, hpasmxld, hpasmlited). Một số câu lệnh sẽ không được hỗ trợ trên 1 vài dòng server và chỉ có tác dụng đối với các dòng server HP có iLO chip.
Contents
- Top 10 câu lệnh ‘hpasmcli’ dùng để xem thông tin phần cứng server HP
- 1. Thông tin server
- 2. Thông tin quạt của máy chủ
- 3. Thông tin nhiệt độ
- 4. Xác thực thiết bị boot đầu tiên
- 5. Thứ tự boot của các thiết bị
- 6. Kiểm tra thông tin về RAM
- 7. Kiểm tra trạng thái Hyper Threading (HT)
- 8. Kiểm tra tình trạng nguồn (PSU)
- 9. Xem trạng thái PXE của card NIC
- 10. Trạng thái đèn UID LED
- Tham khảo : link
Top 10 câu lệnh ‘hpasmcli’ dùng để xem thông tin phần cứng server HP
1. Thông tin server
# hpasmcli -s "SHOW SERVER" System : ProLiant BL460c Gen8 Serial No. : xxxxxxxxxx ROM version : I31 06/01/2015 iLo present : Yes Embedded NICs : 2 NIC1 MAC: 80:c1:6e:7a:17:48 NIC2 MAC: 80:c1:6e:7a:17:4c Processor: 0 Name : Intel(R) Xeon(R) CPU E5-2620 0 @ 2.00GHz Stepping : 7 Speed : 2000 MHz Bus : 100 MHz Core : 6 Thread : 12 Socket : 1 Level1 Cache : 192 KBytes Level2 Cache : 1536 KBytes Level3 Cache : 15360 KBytes Status : Ok Processor: 1 Name : Intel(R) Xeon(R) CPU E5-2620 0 @ 2.00GHz Stepping : 7 Speed : 2000 MHz Bus : 100 MHz Core : 6 Thread : 12 Socket : 2 Level1 Cache : 192 KBytes Level2 Cache : 1536 KBytes Level3 Cache : 15360 KBytes Status : Ok Processor total : 2 Memory installed : 8192 MBytes ECC supported : Yes
2. Thông tin quạt của máy chủ
# hpasmcli -s "SHOW FAN" Fan Location Present Speed of max Redundant Partner Hot-pluggable — ——– ——- —– —— ——— ——- ————- #1 I/O_ZONE Yes NORMAL 45% Yes 0 Yes #2 I/O_ZONE Yes NORMAL 45% Yes 0 Yes #3 PROCESSOR_ZONE Yes NORMAL 41% Yes 0 Yes #4 PROCESSOR_ZONE Yes NORMAL 36% Yes 0 Yes #5 PROCESSOR_ZONE Yes NORMAL 36% Yes 0 Yes #6 PROCESSOR_ZONE Yes NORMAL 36% Yes 0 Yes
3. Thông tin nhiệt độ
# hpasmcli -s "SHOW TEMP" Sensor Location Temp Threshold ------ -------- ---- --------- #1 AMBIENT 19C/66F 42C/107F #2 PROCESSOR_ZONE 40C/104F 70C/158F #3 PROCESSOR_ZONE 40C/104F 70C/158F #4 MEMORY_BD 25C/77F 87C/188F #5 MEMORY_BD - - #6 MEMORY_BD 24C/75F 87C/188F #7 MEMORY_BD - - #8 MEMORY_BD 29C/84F 90C/194F #9 MEMORY_BD 30C/86F 90C/194F #10 MEMORY_BD 27C/80F 90C/194F
4. Xác thực thiết bị boot đầu tiên
# hpasmcli -s "SHOW BOOT" First boot device is: CDROM. One time boot device is: Not set.
5. Thứ tự boot của các thiết bị
# hpasmcli -s "SHOW IPL" IPL (Standard Boot Order) ------------------------- #0 CDROM #1 Floppy #2 USBKEY #3 HDD #4 PXE
6. Kiểm tra thông tin về RAM
# hpasmcli -s "SHOW DIMM" DIMM Configuration ------------------ Processor #: 1 Module #: 1 Present: Yes Form Factor: 9h Memory Type: DDR3(18h) Size: 4096 MB Speed: 1333 MHz Supports Lock Step: No Configured for Lock Step: No Status: Ok Processor #: 2 Module #: 1 Present: Yes Form Factor: 9h Memory Type: DDR3(18h) Size: 4096 MB Speed: 1333 MHz Supports Lock Step: No Configured for Lock Step: No Status: Ok
7. Kiểm tra trạng thái Hyper Threading (HT)
# hpasmcli -s "SHOW HT" Processor hyper-threading is currently enabled.
8. Kiểm tra tình trạng nguồn (PSU)
# hpasmcli -s "SHOW POWERSUPPLY" Power supply #1 Present : Yes Redundant: No Condition: Ok Hotplug : Supported
9. Xem trạng thái PXE của card NIC
# hpasmcli -s "SHOW PXE" PXE boot status (2 Embedded NICs): NIC1: PXE disabled NIC2: PXE enabled
10. Trạng thái đèn UID LED
# hpasmcli -s "SHOW UID" UID is currently off.
Như vậy ở trên là top 10 dòng lệnh ‘hpasmcli’ dùng để liệt kê thông tin liên quan đến một vài thành phần hardware ngoại trừ ổ cứng.