Hướng dẫn tìm thông tin Serial Number của server trên Linux

Hướng dẫn tìm thông tin Serial Number của server trên Linux – Khi mà bạn quản trị một máy chủ vật lý (server) với OS Linux thì hẳn bạn sẽ cần quản lý được chính xác con server đó có số hiệu serial (serial number) là gì phải không nào ?!

Thông thường thì chúng ta sẽ phải xuống tận nơi server đang được đặt và coi thông tin số hiệu serial (serial number) dán nhãn trên con máy chủ đó. Nhưng liệu có cách nào có thể lấy được thông tin Serial của server trên Linux bằng câu lệnh đơn giản nào không?!

Các thông tin về Serial Number hay BIOS có thể được trích xuất từ chương trình DMI (Desktop Management Interface) của thiết bị phần cứng. Trên Linux có hỗ trợ chương trình lệnh ‘dmidecode‘ giúp đọc thông tin từ DMI. Lệnh ‘dmidecode‘ hỗ trợ lấy thông tin rất nhiều về phần cứng của máy chủ, nhưng ở nội dung bài viết này ta sẽ không đề cập đến việc sử dụng lệnh ‘dmidecode‘.

Có thể bạn quan tâm chủ đề khác:
Top 3 cách tìm tên driver card NIC và version driver NIC trên Linux
Kiểm tra port đang mở trên Linux
Top 10 cách kiểm tra máy chủ linux là máy chủ vật lý hay máy chủ ảo
Top 5 cách lấy thông tin IP public từ Linux terminal
Hướng dẫn tạo RAM Disk tmpfs trên Linux

Note:
Hướng dẫn copy lệnh (command) trên website Cuongquach.com

Cách tìm thông tin Serial Number của server trên Linux

– Cài đặt chương trình “dmidecode” nếu không có.

+ CentOS/RHEL

# yum install dmidecode -y

+ Ubuntu/Debian

# apt-get install dmidecode -y

– Sử dụng chương trình lệnh dmidecode ở quyền user tối cao như root.

# dmidecode -t system
# dmidecode 2.12
SMBIOS 2.8 present.

Handle 0x0100, DMI type 1, 27 bytes
System Information
    Manufacturer: Dell Inc.
    Product Name: PowerEdge R630
    Version: Not Specified
    Serial Number: 1426T00
    UUID: 4C4C4544-0034-3210-8036-B1C04F543932
    Wake-up Type: Power Switch
    SKU Number: SKU=NotProvided;ModelName=PowerEdge R630
    Family: Not Specified

Handle 0x0C00, DMI type 12, 5 bytes
System Configuration Options
    Option 1: NVRAM_CLR: Clear user settable NVRAM areas and set defaults
    Option 2: PWRD_EN: Close to enable password

Handle 0x2000, DMI type 32, 11 bytes
System Boot Information
    Status: No errors detected

Như output trên thì ta có thể thấy đây là dòng server Dell PowerEdge R630 Serial Number của dòng này là ‘1426T00‘. Rất tiện lợi phải không nào ! Giờ thì bạn đã biết cách sử dụng lệnh ‘dmidecode’ để lấy thông tin Serial Number của máy chủ vật lý trên Linux rồi nhé.

Previous articleTop 11 công cụ chương trình thay thế Google Analytics
Next articleKinh nghiệm swap ổ cứng từ server Dell cũ qua server Dell mới
Bạn đang theo dõi website "https://cuongquach.com/" nơi lưu trữ những kiến thức tổng hợp và chia sẻ cá nhân về Quản Trị Hệ Thống Dịch Vụ & Mạng, được xây dựng lại dưới nền tảng kinh nghiệm của bản thân mình, Quách Chí Cường. Hy vọng bạn sẽ thích nơi này !