Nếu bạn có nhu cầu cần biết thông tin về thời gian uptime của dịch vụ MySQL thì mình sẽ trình bày các cách cơ bản để có được thông tin này. Điều này thường tiện lợi trong việc áp dụng đối với quá trình giám sát dịch vụ database MySQL từ script hay các dịch vụ monitor như Zabbix, Nagios,..
Cách 1:
# mysqladmin version mysqladmin Ver 8.42 Distrib 5.5.31, for Linux on x86_64 Copyright (c) 2000, 2013, Oracle and/or its affiliates. All rights reserved. Oracle is a registered trademark of Oracle Corporation and/or its affiliates. Other names may be trademarks of their respective owners. Server version 5.5.31 Protocol version 10 Connection Localhost via UNIX socket UNIX socket /var/lib/mysql/mysql.sock Uptime: 98 days 1 hour 35 min 50 sec Threads: 5 Questions: 895245157 Slow queries: 207 Opens: 504651 Flush tables: 1 Open tables: 400 Queries per second avg: 105.659
– Giá trị thời gian uptime cách 1 :
Uptime: 98 days 1 hour 35 min 50 sec
– Nếu chỉ quan tâm giá trị uptime, ta có thể lọc chuỗi thông tin này trong output như sau :
# mysqladmin version | grep -i "uptime" Uptime: 98 days 1 hour 37 min 27 sec
Lưu ý:
– Lệnh ‘mysqladmin‘ có yêu cầu thông tin user/pass root, nên nếu bạn không cấu hình thông tin đăng nhập ở các file như ‘~/.my.cnf‘ , thì bạn phải nhập thông tin mật khẩu user root đăng nhập MySQL.
# mysqladmin -u<user> -p<password> -h<host name/IP> version
Cách 2:
# mysqladmin status Uptime: 8473388 Threads: 6 Questions: 895257758 Slow queries: 207 Opens: 504651 Flush tables: 1 Open tables: 400 Queries per second avg: 105.658
– Giá trị thời gian uptime cách 2 : 8473388
– Lệnh này sẽ xuất thông tin về thời gian uptime của dịch vụ MySQL cùng những thông tin cơ bản khác như các thread đang chạy, số lượng query trung bình và các thông tin khác.
– Tuy nhiên giá trị uptime ở cách này sẽ hiển thị ở đơn vị thời gian là ‘giây’, nên cũng khá là khó đọc.
Cách 3:
– Ở cách này, ta sẽ thực hiện truy vấn query SQL vào CSDL global của dịch vụ MySQL
# mysql -u root -p mysql> SHOW GLOBAL STATUS LIKE 'Uptime'; +---------------+---------+ | Variable_name | Value | +---------------+---------+ | Uptime | 8473388 | +---------------+---------+ 1 row in set (0.00 sec)
– Giá trị thời gian uptime cách 3 là : 8473388
– Với giá trị này bạn có thể thấy nó trùng khớp với giá trị thông tin uptime thể hiện ở cách 2.
Vậy là xong bài viết này rồi, có gì thắc mắc các bạn cứ bình luận trao đổi nhé.